Danh từ の ことがある/こともある Ý nghĩa Đây là cách nói diễn đạt một sự việc nào đó thỉnh thoảng hoặc đôi lúc cũng xảy ra Không sử dụng để diễn đạt những sự việc thường xuyên hoặc hay xảy ra Ví dụ 1) たまに電車(でんしゃ)で通勤(つうきん)する ことがある 。 Có đôi lúc tôi đi làm bằng tàu điện 2) バスは予定(よてい)の時間(じかん)に遅(おくNgữ pháp てはいられない by ドラえもん ポーチ 50 ヤクルト 移転 なんJ ドラえもん ポーチ 50 ヤクルト 移転 なんJCấu trúc ngữ pháp 嫌いがある(きらいがある、kiraigaaru) kiraigaaru Ý nghĩa, cách chia, ví dụ của cấu trúc ngữ pháp 嫌いがある(きらいがある、kiraigaaru) kiraigaaru từ điển ngữ pháp

Amazon Fr ラディカル構文文法 類型論的視点から見た統語理論 Radical Construction Grammar Syntactic Theory In Typological Perspective Livres
のである ngữ pháp
のである ngữ pháp- Cấu trúc 「Động từ thể từ điển/ Danh từ の」 おそれがある (*)Kanji 恐れがある Ý nghĩa E là, e rằng, sợ rằng, có khả năng là (điều gì đó không tốt sẽ xảy ra)Prev 前へ Ngữ Pháp N1 〜からある/からする/からの/ Có Tới/Có Trên/ Có Hơn 〜 次に Ngữ Pháp N1 〜極まる/極まりない/ Rất, cực kỳ 〜 Next ニュース




である La Gi Dearu Tiếng Nhật Pro Net
Ngữ pháp tiếng Nhật đã từng ~たことがある – Ngữ pháp tiếng Nhật N5 Trong bài viết này, DORA sẽ giới thiệu tới các bạn một mẫu ngữ pháp tiếng nhật cơ bản nằm trong ngữ pháp tiếng nhật N5 Đó là mẫu câu ~Vたことがある Trước khi tìm hiểu cách dùng của mẫu Ngữ pháp N4 〜そうです(直前)sắp Ngữ pháp N4 〜すぎる quá, quá mức ; Tổng hợp các mẫu gữ pháp của こと 1こと Ý nghĩa danh từ hóa cụm động từ Ví dụ 本を読むことが好きです。 tôi thích việc đọc sách 先生の言うことをよく聞いたほうがいい。 nên lắng nghe những điều mà thầy nói 2ことができる Ý Nghĩa có thể thực hiện một điều gì đó Ví dụ
350 ngữ pháp JLPT N1 bạn cần biết – Cách sử dụng và Ví dụ Bài viết này sẽ giới thiệu đến bạn hơn 350 cấu trúc ngữ pháp JLPT N1 mà bạn cần biết để chuẩn bị cho kỳ thì năng lực tiếng Nhật Bên cạnh ý nghĩa, chúng mình sẽ mang đến cả cách sử dụng và một sốNgữ pháp N4 〜させてください cho phép tôi ; Ngữ pháp N2~かいがある・~かいがない・~がい・Vてまで 1.~かいがある Vる Vた + かいがある/かい(が)あって Nするの Ý nghĩa Nỗ lực làm việc gì đó và đạt được kết quả xứng đáng Diễn tả kết quả đạt được nên chỉ dùng với động từ Động từ nhóm 3
Ngữ pháp N4 〜し〜し và bên cạnh đó ;Chữa bài tập tổng hợp Bài 2;Bài 52 Ngữ pháp Bài 6;




Ngữ Phap Tiếng Nhật N2 Bai 12 Những Mẫu Cau Phủ định Dung Mang Y Nhấn Mạnh




わけにはいかない Ngữ Phap N3 Giangbe Series わけ
Đầy đủ toàn bộ các chủ điểm ngữ pháp dành cho các bạn học và ôn luyện N3 tiếng Nhật Trình bày dễ hiểu và các ví dụ minh họa rõ ràng Các bạn sẽ tìm thấy tất cả những gì cần thiết để học và thi tốt N3 Tài liệu dưới dạng file word, các bạn dễ dàng chỉnh sửa vàBUỔI 7 Bài 71 Ngữ pháp – Bài 7; Ngữ pháp N2~にあたって/~に沿って/~に先立ち/にわたって Ngữ pháp N2すべきではない/ざるをえない/ことになっている/にすぎない Ngữ pháp N2 ~向けに/次第 Ngữ pháp N2Nに応えて/Nに対して/Nにより/Nに関わる;



Học Ngữ Phap Tiếng Nhật N1 Bai 1 Mối Quan Hệ Thời Gian Thật Dễ Nhớ




Học Ngữ Phap Jlpt N3 代わりに Kawari Ni Jlpt Sensei Việt Nam
Cùng Kosei học trongHẳn chúng ta đều biết ある nghĩa là "có", nhưng trong thực tế hàng ngày, chúng ta có thể thấy mọi người vẫn sử dụng 持っている để thể hiện ý nghĩa này Ngữ pháp ことから (kotokara) là ngữ pháp thường gặp ở trung cấp, cũng là mẫu ngữ pháp thường xuất hiện trong đề thi JLPT lẫn trong cuộc sống hằng ngày Để nắm chắc tiếng Nhật trung cấp Bạn cần phải nắm chắc ngữ pháp này Xem thêm Shinkanzen N3 Luyện thi N3




のである




Sự Khac Nhau Giữa Cac Mẫu Ngữ Phap Lien Quan Tới わけ Yeu Nhật Bản
Phần 2 Chương 1 Bài 2 意味のたくさんある動詞② ;Ngữ pháp tiếng Anh, Động từ giới từ, bài tập Liên từ giới từ cơ bản Ngữ pháp và bài tập và liên từ, giới từ trong tiếng Anh Câu điều kiện if Ngữ pháp và bài tập câu điều kiện if Reported Speech Trần thuật Bài tập và ngữ pháp Reported SpeechAccess Google Drive with a free Google account (for personal use) or Google Workspace account (for business use)




いかに とはいえ Ikani Towa Ie Nghĩa Cach Sử Dụng Tiếng Nhật Pro Net




Ngữ Phap N2 Phan Biệt Cấu Truc 上に 上は 上で 上では Sach 100
Chào mừng các bạn đến với kênh Youtube của Trang Thuy JPKênh Youtube của mình sẽ gồm các video chia sẻ bài học tiếng Nhật, văn hóa Nhật Bản khi giao tiếpÝ nghĩa, cách dùng Diễn tả ý nghĩa "Đáng/ không đáng, không uổng công, không bõ công" Dùng khi muốn diễn đạt một hành động đáng được báo đáp , đáng nhận được kết quả tương xứng Ví dụ 強 い敵を 勝 てるなんて 一 所 懸命 練 習 した甲斐がある。 Tsuyoi teki o kateru nante isshokenmei renshuu shi ta kai ga aru有る・在る dịch sang tiếng Nhật với Từ điển tiếng NhậtAnh Cambridge Dictionary




Jlpt N2 Grammar おそれがある 恐れがある Osore Ga Aru Osore Ga Aru




A Practical English Grammar Jitsurei Eibunpo Japanese Edition A J Thomson A V Martinet Taiichirō Egawa Amazon Com Books
Bài 53 Kanji Masuta Chương 6 会社;Cách dùng Động từ thể ý chí ようとしている Ý nghĩa sắp làm , đang định làm Diễn tả cố gắng, nỗ lực làm gì đó hoặc ý định làm gì đó nhưng không phải là mục tiêu ở tương lai xa mà là hành động trong khoảnh khắc (vừa mới định bắt đầu làm gì đó)Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – おそれがある (osore ga aru) Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N3 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N3 110 ~おそれがある a Ý nghĩa E là ~, sợ là ~ b Cấu trúc N/V thể bổ nghĩa cho danh từ




Học Ngữ Phap Jlpt N4 ので Node Jlpt Sensei Việt Nam



Ngữ Phap Jlpt N2 N3 Part 2 Flashcards Quizlet
Ngữ pháp N2 ~ ものがある:Có cảm giác gì đó/ Có (những) cái / Có gì đóLà cách nói diễn tả cảm giác, cảm nhận sâu sắc của người nói về một sự việc gì đó Ngữ pháp として (toshite) là ngữ pháp thường gặp ở trung cấp, cũng là mẫu ngữ pháp thường xuất hiện trong đề thi JLPT lẫn trong cuộc sống hằng ngày Để nắm chắc tiếng Nhật trung cấp Bạn cần phải nắm chắc ngữ pháp này Xem thêm Shinkanzen N3 Luyện thi N3BUỔI 6 Bài 61 Phần 1 Chương 1 Bài 3 人に対する感情・行動;




My Favourite Grammar Book Resources Wanikani Community




である La Gi Dearu Tiếng Nhật Pro Net
Bài 62 Phần 2 Chương 1 Bài 3 意味のたくさんある形容詞・名詞;)Trong các bài thi, 1 khi đã có đáp án 「てはいられない」 thì thường cũng có đáp án「ずにはいられない」Vế sau của 2 mẫu ngữ pháp này giống nhau, nhưng về nghĩa thì đối ngược nhauTさん:Khó chịu quá, chỉ muốn gãi chỗ bị chích thui )( Bさん:Bé mèo kia lông trắng bông, dễ thương nhỉNgữ pháp N2 つつ(も)・つつある Ngữ pháp N2 次第で・応じて Ngữ pháp N2 限りは)・限りでは Ngữ pháp N2 に限り・に限って Ngữ pháp N2 限らず・のみならず・はもとより;



1




Ngữ Phap N4 ため ために Tame Tameni Tiếng Nhật Pro Net
N1 にあるまじき N2 Ý nghĩa không thể chấp nhận được ~ / không được phép ~ ~ あってはならない ・Dùng để phê phán, khiển trách ai đó về hành vi không tương thích, không đáng có so với tư cách, cương vị, lập trường của họ với thái độ nghiêm khắcNgữ pháp N4 〜しかない chỉ ;Phân biệt các cấu trúc câu giống nhau và dễ nhầm lẫn (Phần 2) Ngữ pháp N2 末に・あげく




Ngữ Phap であるまいし Dearumaishi




Học Ngữ Phap Jlpt N2 ものだ Mono Da Jlpt Sensei Việt Nam
Ý Nghĩa (意味) 『つつある』Mẫu câu diễn đạt sự tiến triển, thay đổi của sự việc nào đó Thường đi kèm với động từ chỉ sự thay đổi Dần dần/ngày càngBUỔI 5 Bài 51 Ngữ pháp Bài 5; Ý nghĩa Tuy là nhưng ~~だがDiễn tả sự tương phản giữa 2 vế câu Câu sau thường mang nghĩa trái ngược, không theo lẽ thông thường như câu trướcThường sử dụng trong văn viết Cấu trúc V/Aい(普) もののNaな もののNである ものの Ví dụ① 大学は卒業したものの、就職先(しゅうしょくさき)が




Ngữ Phap N2 一方 で Kamelang




わけがない わけはない Ngữ Phap N3 Giangbe
Nの/である 上 (に) Ví dụ ① 昨日はごちそうになった上、お土産までいただき、ありがとうございました。 Hôm qua cảm ơn bạn rất nhiều bởi không chỉ chiêu đãi tôi mà hơn nữa còn tặng quà nữa ② 彼の妹とは美人 (びじん)の上に性格 (せいかく)も良い。 EmÝ Nghĩa (意味) 『ひつようがある』Mẫu câu này được dùng khi muốn diễn tả ý "cần phải làm một cái gì đó, rằng nó là cần thiết để làm một cái gì đó" 必要 (hitsuyou) có nghĩa là cần thiết và がある (ga aru) có nghĩa là có, vì vậy nó được dịch theo nghĩa đen là cần phải có Cần/cần phảiNgữ pháp N4 〜ことになる quyết định



Sach Tổng Hợp đề On Luyện Năng Lực Tiếng Nhật Trung Cấp N3 N2 Ngữ Phap Va đọc Hiểu Giảm Chỉ Con 87 2 đ




Learn One Kanji A Day With Infographic 総 Sou Japanesetest4you Com
Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei phân biệt ngữ pháp tiếng Nhật N5 ある và持っている trong ngữ pháp N5 nhé!Cách dùng / Ý nghĩa ① Mẫu câu thể hiện thái độ thấu hiểu, đồng tình về sự thích hợp, thích đáng của sự việc gì đó Hoặc đúng với kì vọng khi ứng với một điều kiện nào đó ② Dùng để đánh giá cao một kết quả, năng lực hoặc điểm mạnh vv nào đó, là tương xứng với những nổ lực, địa vị hoặc kinh nghiệm này ③ Thường bắt gặp đi chung với「さすが」「さすがに」Ở video trước chúng mình đã học mẫu ngữ pháp ~そうです mang ý nghĩa "nghe nói ~" rồiVậy hôm nay ~そうです mang ý nghĩa gì nữa?




Ngữ Phap であるまいし Dearumaishi




Ngữ Phap というのである Nhật Ngữ Daruma
Ngữ Pháp~てある và~ているN4 Cấu trúc Chủ ngữ は/が Tha động từ thể て ある Ý nghĩa 1 Chỉ sự duy trì trạng thái kết quả của một hành động nào đó → Nghĩa là sau khi hành động kết thúc, thì có một trạng thái nào đó được duy trì → Động từ được sử dụng là Tha Động từ (他動詞NGỮ PHÁP N3 28 ~である (thể văn である) • Cấu trúc N / Na +である ~ている+のである • Cách dùng Là thể văn có nghĩa giống với 「~だ」nhưng trang trọng hơn Thường được dùng trong văn viết, đặc biệt là các bài phân tích • Ví dụ (1) 失敗(しっぱい)は成功(せいこう)の母(はは)である Ngữ pháp N2 (2) Tổng hợp các mẫu ngữ ngáp trong giáo trình 日本語 新完全マスター ーあげく いろいろーした後で、結局残念な結果になった。 ーあまり・あまりのーに とてもーので、普通ではない結果になってしまった。 ーうちに ーしている間に変化が




Tổng Hợp Ngữ Phap N1 Cong Ty Dịch Thuật Tiếng Nhật Tp Hcm




Bai 115 Ngữ Phap Tiếng Nhật Jlpt N2 O Moto Ni
Tìm lễ hội tại NhậtNgữ pháp N2 được biên soạn và dịch theo cuốn 「スピードマスターN2文法」với 85 bài ngữ pháp sẽ cung cấp cho bạn tất cả các cấu trúc của trình độ N2 Tài liệu biên soạn dựa trên sự nghiên cứu, kinh nghiệm của tác giả và dựa trên giáo trình chuẩn giảng dạy tiếng NhậtNgữ pháp N4 〜ようにしている cố gắng ;




Học Ngữ Phap Jlpt N2 上に Ueni Jlpt Sensei Việt Nam



đề Thi Va đap An Kỳ Thi Năng Lực Tiếng Nhật 12 09 Cấp độ 2kyu
Học tiếng Nhật 365 xin giới thiệu đến các bạn mẫu ngữ pháp たことがある Ngữ pháp たことがある Cấu trúc Vたことが ある/ Vたことが ない Ý nghĩa Đã từng/Chưa từng Cách dùng Dùng để nói "đã từng hoặc chưa từng làm một việc gì đó" Chủ yếu Ngữ pháp つつある Tổng hợp ngữ pháp N2 chắc chắn sẽ có ích cho các bạn, hãy cùng giúp đỡ nhau trong việc học tiếng nhật nhé!!!Cấu trúc 動 ます つつある Ý nghĩa "Dần dần, ngày càng" Mẫu câu diễn đạt sự tiến triển, thay đổi của sự việc nào đó Thường đi kèm với những động từ chỉ sự thay đổi Ví dụ ① 今年に入って、景気は少しずつよく なりつつあります 。 → Vừa sang năm nay thì tình hình kinh tế đã dần khởi sắc hơn một chút ② 事故から一週間がたち、原因などが明 (あき)ら




Học Ngữ Phap Jlpt N2 上に Ueni Jlpt Sensei Việt Nam




Ngữ Phap N5 である La Gi
Ngữ pháp Bài 2 18 ~ことがある・~こともある Ngữ pháp Bài 2 19 ~(さ)せておく Ngữ pháp Bài 2 ~られてしまう; Trung tâm dạy tiếng Tây Ban Nha YOU CAN 0948 969 063Ngữ pháp にもほどがある ♻「にもほどがある にも程がある」は、程度・限度を超えている状態に対して,非難の意を込めていう。 または、許容できる限度がある、許容できる程度にも限りがある、などの意味の表現。 それは行き過ぎだ、と軽く咎める意味合いで用いられることが多い。 là cách nói thường được sử dụng với tâm trạng mang tính phê phán/chỉ trích







Essentialj Apanese Grammar By Phuongpham Issuu
Bài 3 市民農園の募集(Tuyển người cho nông trại thành phố) Ngữ pháp Bài 3 21 ~によってNGỮ PHÁP N3 ~恐(おそ)れがある ~恐(おそ)れがある E rằng, sợ rằng, e là Cấu trúc 「Thể từ điển 辞書形(じしょけい)」+ 恐(おそ)れがある Danh từ の 恐(おそ)れがある Ý nghĩa Mẫu câu này được dùng nhằm diễn tả ý có khả năng xảy ra một việc nào đó không mong đợi Ví dụ 1) 今日(きょう)から明日(あした)にかけて、関東地方(かんとTrong ngữ pháp tiếng Anh, trạng từ chỉ thời gian là các trạng từ chỉ rõ thời điểm trong câu của người nói để người nghe hiểu rõ sự việc xảy ra ở thời điểm nào Vậy hãy cùng tuhocieltsvn Hướng dẫn cách dùng cấu trúc Advise trong tiếng Anh Anne 21 tháng 06, 21 Khuyên bảo trong tiếng Anh là "advise", chắc



Ngữ Phap Hay Co Trong đề Chữ Han đơn Giản I Love Kanji Facebook




Introductory Assyrian Grammar Mercer Samuel A B Amazon Com Books
giới thiệu ngữ pháp tiếng nhật n2 với mẫu câu 〜だけ(のことは)ある Đúng là ~ có nêu rõ ý nghĩa và ví dụ cụ thể




Ngữ Phap N2 Tổng Hợp Cac Mẫu Ngữ Phap Khong Những Ma Con Sach 100




Ngữ Phap N2 一方 で Kamelang




Ngữ Phap Tiếng Nhật N3 Bai 5 Những Mẫu Cau Biểu đạt Li Do Nguyen Nhan



Ngữ Phap N5 である La Gi




Ngữ Phap N3 上に Ngữ Phap Tiếng Nhật Online




Lưu Trữ Jlpt N3 Giangbe



Chuukyukaramanabu




Ngữ Phap ちゃ じゃ Cha Ja Tổng Hợp Ngữ Phap Tiếng Nhật




Ngữ Phap N2 Tổng Hợp Cac Mẫu Ngữ Phap Khong Những Ma Con Sach 100




山本貴光 Sur Twitter 主部は 何についてその文で暴かれているのかを表す部分である すなわち その文の他の語が何についてべちゃべちゃとしゃべっているのかを表しているのである カレン エリザベス ゴードン 吸血鬼の英文法 下楠昌哉訳 彩流社




楽天ブックス ラディカル構文文法 類型論的視点から見た統語理論 ウィリアム クロフト 本




Ngữ Phap N1 ことだし Vi Nen Giao Dục Dịch Thuật Ifk




メルカリ 早稲田アカデミー 必勝テキスト 英語 中3 参考書 2 799 中古や未使用のフリマ




Ngữ Phap N2 Tổng Hợp Cac Mẫu Ngữ Phap Khong Những Ma Con Sach 100




Sự Khac Nhau Giữa Cac Mẫu Ngữ Phap Lien Quan Tới わけ Yeu Nhật Bản




130 Cấu Truc Ngữ Phap N2




Ngữ Phap N2 Tổng Hợp Cac Mẫu Ngữ Phap Khong Những Ma Con Sach 100



Hỏi đap Ngữ Phap N2 Tiếng Nhật đong Du Ha Nội Facebook




Phan Biệt Cac Cấu Truc N2 Với Mẫu Cau 上 Trung Tam Tiếng Nhật Kosei




Pin On Learn Japanese




Phan Biệt Cac Mẫu Ngữ Phap N2 Hay Gay Nhầm Lẫn Cho Thi Sinh Thi Jlpt




Ngữ Phap N2 上に 上で 上は 上 Japan




Amazon Com Grammar Meaning And Pragmatics Handbook Of Pragmatics Highlights Brisard Frank Ostman Jan Ola Verschueren Jef Books




Ngữ Phap N3 Giao Trinh Shinkanzen Bai 5 だから




Phan Biệt 上に 上で Va 上は Bondlingo Học Tiếng Nhật Online Offline




Japanese Grammar Tosareru Japanesetest4you Com




Riki Online 15 Phut Chinh Phục Tiếng Nhật Cho Người Bận Rộn




Lưu Trữ Ngữ Phap Lưu Trữ Nhatbao24h Net




Bai 5 だから Kvbro Nhịp Sống Nhật Bản



Ngữ Phap Tiếng Nhật N2 Mẫu Cau Quot Khong Chỉ Vậy Hơn Nữa Quot




Ngữ Phap N3 上に Kamelang




Amazon Com Grammar Meaning And Pragmatics Handbook Of Pragmatics Highlights Brisard Frank Ostman Jan Ola Verschueren Jef Books




恐れがある Osore Ga Aru Japanese Quizzes




Amazon Fr ラディカル構文文法 類型論的視点から見た統語理論 Radical Construction Grammar Syntactic Theory In Typological Perspective Livres




Learn Jlpt N2 Grammar 恐れがある Osore Ga Aru Japanesetest4you Com




ヤフオク け148 英文法 英文法シリーズ 第1集 研究社 昭




Truyện Song Ngữ Việt Nhật 爺ちゃんとムック Ong Va Mukku Tl Thu Cưng Tiếng Nhật Hay




Japanese For Beginners De Aru である




Ngữ Phap N1 をもって Bikae Net




Luyện Thi Jlpt N3 Ngữ Phap đọc Hiểu đề Số 7 Giao Dục Ifk




Ngữ Phap N3 Tiếng Nhật Mẫu Cau Biểu đạt Li Do Nguyen Nhan Phổ Biến



Tieutieu On Tập Ngữ Phap N3 Tuần 2 Flashcards Quizlet



1



Tổng Hợp Ngữ Phap N3 Phần Iii




Jlpt N2 Grammar よりほかない Yori Hoka Nai Meaning Jlptsensei Com




Bai 138 Ngữ Phap Tiếng Nhật Jlpt N1 Kitte No Ngoại Ngữ Vvs




Ngữ Phap N3 わけだ わけがない わけはない Ngữ Phap Tiếng Nhật Online




Cac Tips Hay Giup Bạn Hoan Thanh Bai đọc Hiểu Jlpt Dễ Dang Kvbro Nhịp Sống Nhật Bản




Ngữ Phap N3 はずがない わけがない Chắc Chắn Khong Co Cong Ty Ifk




Japanese For Beginners De Aru である




Jlpt N3 文法 例文 はずがない 日本語net



Tim Hiểu Ngữ Phap Tiếng Nhật Chỉ Ly Do Nguyen Nhan



Ngữ Phap N3 28 である Trung Tam Tiếng Nhật Kosei Facebook




Lưu Trữ Ngữ Phap Lưu Trữ Nhatbao24h Net




Phan Biệt 上に 上で Va 上は Bondlingo Học Tiếng Nhật Online Offline




Ngữ Phap Tiếng Nhật N3 Mẫu Cau Biểu đạt Li Do Nguyen Nhan Phổ Biến Baoasahi Baoasahi




Bai Tập 12 強く否定する 強く否定しない Kvbro Nhịp Sống Nhật Bản



Jlpt N1 Grammar とっさに Tossa Ni Explanation And Examples




Ngữ Phap N3 わけにはいかない




Ngữ Phap N2 にしたら にすれば にしても đối Với Trong Trường Hợp đứng Tren Lập Trường




Jlpt N5 Grammar ので Node Meaning Jlptsensei Com




Ngữ Phap Tiếng Nhật N3 Kosei



1




Sự Khac Nhau Giữa くせに のに Yeu Nhật Bản



Tim Hiểu Ngữ Phap Tiếng Nhật Chỉ Ly Do Nguyen Nhan



Ngữ Phap N3 28 である Trung Tam Tiếng Nhật Kosei Facebook




Jlpt N1 Grammar ゆえに Nihongo Net



Ngữ Phap N3 28 である Trung Tam Tiếng Nhật Kosei Facebook




Kanzen Master Benippon Blog
0 件のコメント:
コメントを投稿